Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trừu tượng


tt. 1. Khái quát hoá ra trong tư duy từ các thuộc tính, quan hệ của sự vật: khái niệm trừu tượng. 2. Không cụ thể, làm cho khó hiểu, khó hình dung: Lối giải thích quá trừu tượng chẳng có gì trừu tượng cả.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.